Bảng giá sản phẩm thép hộp inox trang trí dưới đây đã được cập nhật theo thông tin mới nhất từ nhà sản xuất, đảm bảo mang đến cho quý khách hàng bảng giá tham khảo chính xác nhất:
Bảng tra thành phần hóa học thép hộp inox các loại
Bảng tra thành phần hóa học của thép hộp trang trí inox (%)
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||||||
STT | Loại thép không gỉ | Crom (Cr) | Carbon (C) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Silic (Si) | Niken (Ni) | Lưu huỳnh (S) |
1 | Hộp inox 201 | 3.5 – 5.5 | < 0.15 | 5.5 – 7.5 | < 0.50 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
2 | Hộp inox 202 | 4 – 6 | < 0.15 | 7.5 – 10 | < 0.50 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
3 | Hộp inox 304 | 8 – 11 | < 0.08 | < 2.0 | < 0.45 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
4 | Hộp inox 304L | 8 – 12 | < 0.003 | < 2.0 | < 0.45 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
5 | Hộp inox 316 | 10 – 14 | < 0.08 | < 2.0 | < 0.45 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
6 | Hộp inox 316L | 10 – 14 | < 0.003 | < 2.0 | < 0.45 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
7 | Hộp inox 430 | 0.60 | < 0.12 | < 2.0 | < 0.45 | < 1.0 | 16 – 18 | < 0.03 |
Bảng tra thành phần cơ lý của thép hộp inox trang trí
Bảng tra thành phần cơ lý của sắt hộp trang trí inox
Thép Cao Toàn Thắng – www.caotoanthang.com – 0909 964 167 |
||||
STT | Loại thép không gỉ | Độ giãn dài | Giới hạn đứt | Giới hạn chảy |
1 | Hộp inox 304 | > 40 % | > 520 N/mm2 | > 205 N/mm2 |
2 | Hộp inox 304L | > 40 % | > 480 N/mm2 | > 175 N/mm2 |
3 | Hộp inox 316 | > 40 % | > 520 N/mm2 | > 205 N/mm2 |
4 | Hộp inox 316L | > 40 % | > 480 N/mm2 | > 175 N/mm2 |
5 | Hộp inox 430 | > 22 % | > 450 N/mm2 | > 205 N/mm2 |
Bảng tra quy cách sản phẩm hộp thép không gỉ trang trí
Bảng tra barem thép hộp inox 201/304 (vuông, chữ nhật) trang trí mới nhất | ||||||||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | ||||||||
0.50 | 0.60 | 0.70 | 0.80 | 0.90 | 1.00 | 1.20 | 1.50 | 2.00 | ||||
1 | Hộp inox trang trí vuông | 10×10 | 0.89 | 1.06 | 1.23 | 1.39 | 1.55 | 1.70 | 6.00 | |||
2 | Hộp inox trang trí vuông | 15×15 | 1.37 | 1.63 | 1.89 | 2.15 | 2.40 | 2.65 | 3.14 | 3.84 | 6.00 | |
3 | Hộp inox trang trí vuông | 20×20 | 1.85 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 4.28 | 5.27 | 6.00 | |
4 | Hộp inox trang trí vuông | 25×25 | 2.32 | 2.78 | 3.23 | 3.67 | 4.12 | 4.56 | 5.43 | 6.70 | 8.74 | 6.00 |
5 | Hộp inox trang trí vuông | 30×30 | 3.35 | 3.89 | 4.44 | 4.97 | 5.51 | 6.57 | 8.13 | 10.65 | 6.00 | |
6 | Hộp inox trang trí vuông | 40×40 | 4.49 | 5.23 | 5.96 | 6.69 | 7.41 | 8.85 | 10.98 | 14.45 | 6.00 | |
7 | Hộp inox trang trí vuông | 50×50 | 7.48 | 8.40 | 9.32 | 11.13 | 13.81 | 18.26 | 6.00 | |||
8 | Hộp inox trang trí vuông | 60×60 | 11.21 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | 6.00 | |||||
9 | Hộp inox trang trí vuông | 80×80 | 17.98 | 22.40 | 29.67 | 6.00 | ||||||
10 | Hộp inox trang trí vuông | 12.7×12.7 | 1.15 | 1.37 | 1.59 | 1.80 | 2.01 | 2.22 | 2.62 | 3.19 | 6.00 | |
11 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 10×20 | 1.37 | 1.63 | 1.89 | 2.15 | 2.40 | 2.65 | 3.14 | 3.84 | 6.00 | |
12 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 10×30 | 1.85 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 4.28 | 5.27 | 6.00 | |
13 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 25×25 | 2.32 | 2.78 | 3.23 | 3.67 | 4.12 | 4.56 | 5.43 | 6.70 | 8.74 | 6.00 |
14 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 40×80 | 11.21 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | 6.00 | |||||
15 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 8×17 | 1.88 | 2.12 | 2.36 | 2.83 | 3.53 | 6.00 | ||||
16 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 13×26 | 1.80 | 2.15 | 2.48 | 2.84 | 3.18 | 3.51 | 4.17 | 5.13 | 6.00 | |
17 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 15×30 | 2.08 | 2.49 | 2.89 | 3.29 | 3.69 | 4.08 | 4.85 | 5.98 | 6.00 | |
18 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 25×50 | 3.51 | 4.20 | 4.89 | 5.58 | 6.26 | 6.94 | 8.28 | 10.27 | 13.50 | 6.00 |
19 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 30×60 | 5.06 | 5.89 | 6.72 | 7.54 | 8.36 | 9.99 | 12.41 | 16.35 | 6.00 | |
20 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 50×100 | 16.84 | 20.97 | 27.77 | 6.00 | ||||||
21 | Hộp inox trang trí chữ nhật | 20×40 |
Cũng như ống thép inox, hộp trang trí từ inox cũng được ứng dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực của cuộc sống như:
- Công trình dân dụng và thiết bị y tế: giường bệnh, xe đẩy, tủ đựng thuốc…
- Tăng sự thẩm mỹ của nội thất gia đình: tủ trang trí, cầu thang, lan can, tay vịn, hàng rào, ban công, nhà bếp, phòng khách…
- Không gian nội ngoại thất trong các công trình công cộng: sân bay, nhà hàng, khách sạn, trường học, khu vui chơi…
- Sử dụng trong hệ thống lọc nước: hồ bơi, bể cá, phòng tắm…
- Cột trụ hoặc chân đế: cho các tượng, thiết bị đèn chiếu sáng…
- Đặc biệt, ứng dụng trong các ngành như: phương tiện vận tải, năng lượng, công nghiệp nặng, cơ khí…
Cô Quỳnh Hương – Quận 11 (Đã xác nhận) –
Giá tương đối cạnh tranh, hài lòng với các bạn tư vấn